TIÊU CHUẨN SCH – TÌM HIỂU VỀ SCH

 Tiêu chuẩn SCH là gì? SCH là gì? Tìm hiểu độ dày ống theo tiêu chuẩn SCH và các ưu nhược điểm của sản phẩm qua bài viết sau đây của chúng tôi! 

Tiêu chuẩn SCH là gì? Tìm hiểu độ dày ống theo tiêu chuẩn SCH

SCH là thuật ngữ thường xuyên xuất hiện khi sử dụng các loại ống. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu được ý nghĩa thật sự của ký hiệu này. Trong bài viết sau, chúng tôi sẽ giúp bạn trả lời cho câu hỏi SCH là gì? Và giới thiệu đến bạn độ dày ống theo tiêu chuẩn SCH một cách chi tiết nhất!

Tiêu chuẩn SCH là gì?

SCH là viết tắt của từ Schedule hay Sched dùng để chỉ độ dày đi kèm với kích thước ống danh định (NPS – nominal pipe size). 

Kích thước ống danh định là kích thước ống tiêu chuẩn trong điều kiện nhiệt độ và áp suất cao hoặc thấp, được thể hiện bởi kích thước danh định NPS đo bằng đơn vị inch cùng một vài chỉ số danh định Schedule hay Sched hoặc sch.

Theo thống kê, tiêu chuẩn SCH hiện nay đã được sửa đổi và bổ sung cho các kích thước ống nhựa trên tiêu chuẩn API, ASTM và một số tiêu chuẩn khác. Với độ dày thành ống: SCH5, 5S, 10, 10S, 20, 30, 40, 50, 60, 80, 80S, 100, 120, 140, 160, STD, XS, XXS. Các con số nằm sau SCH là con số danh nghĩa và biểu thị cho độ dày của ống. Mỗi ống có kích thước NPS khác nhau sẽ có độ dày ống khác nhau dù cho có cùng một chỉ số SCH.

Ví dụ: Ống nhựa CPVC /UPVC kích cỡ DN20/SCH80 có độ dày thành ống là 3,9mm, trong khi đó cũng là SCH80 nhưng với ống DN25 lại có độ dày ống là 4,6mm. Có thể thấy, với cùng một kích thước đường kính ngoài, SCH càng lớn thì ống sẽ có độ dày càng lớn. Một số thông tin được nhà sản xuất ghi trên ống bao gồm: chủng loại, tiêu chuẩn, kích thước, độ dày.

tim-hieu-tieu-chuan-sch
Ống Thép Tiêu Chuẩn SCH40

Độ dày của các loại ống theo tiêu chuẩn SCH

Tiêu chuẩn SCH được dùng để hợp thức hóa những tiêu chuẩn của ống thép đúc, đồng thời quy đổi các đơn vị giúp cho việc kết nối các đường ống một cách chính xác nhất. SCH càng lớn thì thành ống càng dày, điều này có nghĩa là độ bền của ống cũng sẽ cao hơn, cho phép ứng dụng trong nhiều môi trường khác nhau, kể cả những nơi có điều kiện khắc nghiệt.

Sau đây là bảng tổng hợp độ dày các loại ống theo tiêu chuẩn SCH để bạn tham khảo:

Lấy một ví dụ với ống NPS10 SCH20 có đường kính ngoài là 10 inch (273,05) và độ dày thành ống là 6,35.

Inch DN ĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm
SCH 5 SCH 10 SCH 30 SCH 40 SCH 80 SCH 120 XXS
1/8 6 10,29 0,889 1,245 1,448 1,727 2,413
1/4 8 13,72 1,245 1,651 1,854 2,235 3,023
3/8 10 17,15 1,245 1,651 1,854 2,311 3,200
1/2 15 21,34 1,651 2,108 2,769 3,734 7,468
3/4 20 26,67 1,651 2,108 2,870 3,912 7,823
1 25 33,40 1,651 2,769 3,378 4,547 9,093
11/4 32 42,16 1,651 2,769 2,972 3,556 4,851 9,703
11/2 40 48,26 1,651 2,769 3,175 3,683 5,080 10,160
2 50 60,33 1,651 2,769 3,175 3,912 5,537 6,350 11,074
21/2 65 73,03 2,108 3,048 4,775 5,156 7,010 7,620 14,021
3 80 88,90 2,108 3,048 4,775 5,486 7,620 8,890 15,240
31/2 90 101,60 2,108 3,048 4,775 5,740 8.077 16,154

Bảng tiêu chuẩn 4’’ đến 8’’ ( từ DN110 – DN200)

Inch DN (mm) ĐK ngoài (mm) Độ dày thành ống
SCH5 SCH10 SCH20 SCH30 SCH 40 S TD SCH 60 SCH 80 SCH 100 SCH120 SCH140 SCH160
4 100 114,30 2,108 3,048 4,775 6,020 7,137 8,560 11,100 13,487
41/2 115 127,00 6,274 9,017
5 125 141,30 2,769 3,404 6,553 9,525 12,70 15,875
6 150 168,28 2,769 3,404 7,112 10,973 14,275 18,263
8 200 219,08 2,769 3,759 6,350 7,036 8,179 10,312 12,700 15,062 18,237 20,625 23,012

 Bảng tiêu chuẩn 10’’ đến 24’’ (từ DN250 – DN600)

Inch DN (mm) ĐK ngoài (mm) Độ dày thành ống (mm)
SCH5s SCH5 SCH10s SCH10 SCH20 SCH30
10 250 273,05 3,404 3,404 4,191 4,191 6,350 7,798
12 300 323,85 3,962 4,191 4,572 4,572 6,350 8,382
14 350 355,60 3,962 3,962 4,775 6,350 7,925 9,525
16 400 406,40 4,191 4,191 4,775 6,350 7,925 9,525
18 450 457,20 4,191 4,191 4,775 6,350 7,925 11,100
20 500 508,00 4,775 4,775 5,537 6,350 7,925 12,700
24 600 609,60 5,537 5,537 6,350 6,350 7,925 14,275

Ưu và nhược của tiêu chuẩn SCH

Dành cho những ai chưa biết thì tiêu chuẩn SCH cũng có những ưu điểm và hạn chế riêng, cụ thể:

Ưu điểm

Những ưu điểm vượt trội của tiêu chuẩn SCH phải kể đến như:

  • Độ chính xác cao: tiêu chuẩn SCH được nghiên cứu, phát triển và duy trì bởi các hiệp hội trong ngành đồng và hợp kim đồng nên cho độ tin cậy cao, ít xảy ra sai số trong việc xác định độ dày và chất lượng của ống đồng cũng như ống hợp kim đồng.
  • Thông tin chi tiết: tiêu chuẩn SCH đưa ra những thông tin chi tiết về độ dày, kích thước, các yêu cầu kỹ thuật khác của ống giúp người dùng và nhà sản xuất lựa chọn đúng kích thước mong muốn cho từng công trình cụ thể.
  • Đồng nhất và hợp quy: tiêu chuẩn này đảm bảo tính đồng nhất và hợp quy trong quá trình sản xuất, đảm bảo chất lượng cũng như hiệu quả của ống khi vận chuyển, thi công lắp đặt và sử dụng.

Hạn chế

Bên cạnh những ưu điểm trên thì tiêu chuẩn SCH cũng có một vài hạn chế như:

  • Phạm vi ứng dụng không cao: tiêu chuẩn SCH được dùng cho ống đồng và hợp kim đồng, không áp dụng được cho các loại ống khác như ống thép, ống nhựa,…
  • Không phổ biến: tiêu chuẩn được dùng trong ngành công nghiệp đồng và hợp kim đồng là chủ yếu và không được áp dụng một cách phổ biến cho các ngành công nghiệp khác.
  • Cần có hiểu biết chuyên môn khi sử dụng: tiêu chuẩn SCH cần người có chuyên môn và hiểu biết để sử dụng và áp dụng chúng một cách chính xác nhất.

Như vậy, bài viết trên đã giúp bạn trả lời cho câu hỏi Tiêu Chuẩn SCH là gì? và tổng hợp những thông tin cơ bản về tiêu chuẩn SCH để bạn tìm hiểu.

Nếu còn bất kỳ ý kiến thắc mắc nào hãy liên hệ đến 0906-818-600 của Cao Phong để được giải đáp tận tình nhất!

Bình luận