1 Feet bằng bao nhiêu mét

Feet (foot) là đơn vị đo chiều dài bao gồm hệ đo lường Anh/Mỹ. Feet hay còn gọi là foot, được viết tắt là ft.

Feet là gì?

  • Tên đơn vị: Feet/ foot, bộ
  • Ký hiệu: ft
  • Hệ đô lường: Hệ đo lường Anh/ Mỹ.

1 feet bằng bao nhiêu Mét (m)

Theo quy định của quốc tế, một foot (feet) được quy đổi sang Mét (m), Centimet (cm), Inches (Inch), Milimet (mm), Kilomet (km) như sau:

  • 1 Feet = 0.3048 (Mét)
  • 1 Feet = 30.48 (Centimet)
  • 1 Feet = 12 (Inch)
  • 1 Feet = 304.8 (mm)
  • 1 Feet = 0,0003048000 km

Chúng tôi nhận được nhiều câu hỏi liên quan như 1 feet bằng bao nhiêu Mét (m) và các câu hỏi tương tự về đơn vị đo lường bên dưới.

  • 1 feet bằng bao nhiêu Mét?
    Trả lời: 1 feet bằng 0.3048 Mét (M).
  • 2 feet bằng bao nhiêu Mét?
    Trả lời: 2 feet bằng 0.696 Mét (M).
  • 3 feet bằng bao nhiêu Mét?
    Trả lời: 3 feet bằng 0.9144 Mét (M).
  • 4 feet bằng bao nhiêu Mét?
    Trả lời: 4 feet bằng 1.2192 Mét (M).
  • 5 feet bằng bao nhiêu Mét?
    Trả lời: 5 feet bằng 1.524 Mét (M).
  • 6 feet bằng bao nhiêu Mét?
    Trả lời: 6 feet bằng 1.8288 Mét (M).
  • 7 feet bằng bao nhiêu Mét?
    Trả lời: 7 feet bằng 2.1336 Mét (M).
  • 8 feet bằng bao nhiêu Mét?
    Trả lời: 8 feet bằng 2.4384 Mét (M).
  • 9 feet bằng bao nhiêu Mét?
    Trả lời: 9 feet bằng 2.7432 Mét (M).
  • 10 feet bằng bao nhiêu Mét?
    Trả lời: 10 feet bằng 3.048 Mét (M).
  • 1 feet bằng bao nhiêu cm?
    Trả lời: 1 feet bằng 30.48 cm (CentiMet).
  • 2 feet bằng bao nhiêu cm?
    Trả lời: 2 feet bằng 60.96 cm (CentiMet).
  • 3 feet bằng bao nhiêu cm?
    Trả lời: 2 feet bằng 91.44 cm (CentiMet).
  • 4 feet bằng bao nhiêu cm?
    Trả lời: 4 feet bằng 121.92 cm (CentiMet).
  • 5 feet bằng bao nhiêu cm?
    Trả lời: 5 feet bằng 152.4 cm (CentiMet).
  • 6 feet bằng bao nhiêu cm?
    Trả lời: 6 feet bằng 182.88 cm (CentiMet).
  • 7 feet bằng bao nhiêu cm?
    Trả lời: 7 feet bằng 213.36 cm (CentiMet).
  • 8 feet bằng bao nhiêu cm?
    Trả lời: 8 feet bằng 243.84 cm (CentiMet).
  • 9 feet bằng bao nhiêu cm?
    Trả lời: 9 feet bằng 274.32 cm (CentiMet).
  • 10 feet bằng bao nhiêu cm?
    Trả lời: 10 feet bằng 304.8 cm (CentiMet).
  • 1 feet bằng bao nhiêu inch (Inches)?
    Trả lời: 1 feet bằng 12 inch (Inches).

3 Cách chuyển đổi Foot sang Mét (M), Centimet (cm), Inches (Inch)

Để chuyển đổi Foot (Feet) sang Mét (m), Centimet (cm), Inches (inch) bạn có thể dùng các cách sau nhé:

1/ Sử dụng google. 

  • Bước 1. Bạn truy cập vào google.com.vn
  • Bước 2: Tại ô tìm kiếm, hãy nhập đơn vị theo cú pháp sau: “<giá trị muốn quy đổi> ft to <đơn vị muốn đổi>)”

Ví dụ: Muốn quy đổi 1 feet sang Mét (M) thì hãy nhập theo cú pháp sau: 1 feet to m

1 feet sang m
Quy đổi 1 feet sang m theo google tìm kiếm

2/ Sử dụng bảng quy đổi feet sang Mét tại website cao phong.

  • Truy cập website cao phong theo đường dẫn chuyển đổi feet sang mét để thực hiện chuyển đổi.

Sự liên quan feet đổi sang mét trong van & phụ kiện đường ống

Trong ngành van công nghiệp và phụ kiện đường ống, 1 feet (ft) bằng 0.3048 mét (m). Đây là đơn vị đo lường chiều dài được sử dụng phổ biến trong các tiêu chuẩn kỹ thuật và tài liệu sản phẩm.

Ứng dụng:

  • Kích thước van và phụ kiện: Kích thước của van và phụ kiện đường ống thường được biểu thị bằng đơn vị inch hoặc feet. Ví dụ, một van có kích thước 2 inch sẽ có đường kính danh nghĩa khoảng 50.8mm (2 inch x 25.4mm/inch).
  • Chiều dài ống: Chiều dài của ống cũng thường được đo bằng feet hoặc mét.
  • Khoảng cách lắp đặt: Khoảng cách giữa các van, phụ kiện và thiết bị khác trong hệ thống đường ống có thể được chỉ định bằng feet hoặc mét.
Hy vọng, qua bài viết này bạn biết cách quy đổi 1 feet bằng bao nhiêu mét, cm, mm.
Trương Quang Tuấn

Trương Quang Tuấn

Tôi là Trương Quang Tuấn - Hiện công tác tại Cao Phong với vị trí chuyên viên kỹ sư đường ống. Tôi có kiến thức và kinh nghiệm hơn 10 năm về đồng hồ nước, các loại van công nghiệp & phụ kiện đường ống...