Giảm giá!
Công Tắc Áp Suất WIKA PSM02
Công tắc áp suất WiKa PSM02
Thiết kế chưa có tên (1)

Công Tắc Áp Suất WIKA PSM02

1,000 

Đã bán: 0

Công Tắc Áp Suất WIKA PSM02

Model: PSM02

Nhãn hiệu: WIKA/ĐỨC

Dòng công tắc áp suất có thể điều chỉnh độ trễ dãi đo.

còn 500 hàng

Mã: capo0297 Danh mục: , Brand:

Mô tả sản phẩm

Khi nhắc đến công tắc áp suất, chúng ta không thể bỏ sót đến sản phẩm của WiKa,một thương hiệu nổi tiếng trong lĩnh vực sản suất các thiết bị đo áp suất.

Cao Phong chúng tôi sẽ giới thiệu đến quý khách hàng một model được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới đó là Công Tắc Áp Suất WIKA PSM02.

Chúng ta sẽ cùng điểm qua một số ứng dụng kỹ thuật, tính năng và mô tả kỹ thuật của Công Tắc Áp Suất WIKA PSM02:

Mô tả chung

Công Tắc Áp Suất WIKA PSM02 được sử dụng bất cứ nơi nào có khí nén, chất lỏng trung tính và tự bôi trơn hoặc sử dụng các loại khí trung tính và cần có bộ trễ chuyển mạch được thiết lập chính xác. Khả năng tái tạo cao của điểm chuyển đổi ± 2%

Ứng dụng kỹ thuật

Công Tắc Áp Suất WIKA PSM02 được ứng dụng rộng rãi trên toàn thế giới trong hệ thống thủy lực và thủy lực tự động có thể điều chỉnh độ trể của dãi đo:

  • Ứng dụng trong khí nén.
  • Ứng dụng trong hệ thống máy móc tự động hóa.
  • Ứng dụng trong máy ép nhựa.

Tính năng đặc biệt

  • Công tắc có thể điều chỉnh độ trễ.
  • Dải cài đặt: 0,2… 2 bar [3… 30 psi] đến 30… 320 bar [450… 4,600 psi] và -0,85… -0,15 bar [-25 inHg .. . -5 inHg.
  • Độ không lặp lại của điểm chuyển mạch: ≤ 2%.
  • Chức năng chuyển mạch: Tiếp điểm thường đóng, thường mở hoặc chuyển tiếp.
  • Môi trường làm việc: Khí nén, chất lỏng trung tính và  chất bôi trơn và khí trung tính.

Thông số kỹ thuật

Công Tắc Áp Suất WIKA PSM02

Model:PSM02

Nhãn hiệu:WIKA/ĐỨC

Kết nối:

– G ⅛ B DIN EN ISO 228-1: thép mạ kẽm ,thép không gỉ.

– G ¼ B DIN EN ISO 228-1: thép không gỉ.

– G ½ B DIN EN ISO 228-1: Thép không gỉ (chỉ với nguyên tắc đo: Màng chắn).

– M10 x 1 DIN 13-5:Thép mạ kẽm.

– 7 / 16-20 UNF BOSS SAE J514 E: thép mạ kẽm,thép không gỉ.

– ⅛ NPT ANSI / ASME B1.20.1:  thép mạ kẽm,thép không gỉ.

– ¼ NPT ANSI / ASME B1.20.1:  thép mạ kẽm,thép không gỉ.

– R ⅛ ISO 7: thép mạ kẽm,thép không gỉ.

– R ¼ ISO 7: thép mạ kẽm,thép không gỉ.

Phạm vi cài đặt giải đo: 0.2 … 2 bar [3 … 30 psi] to 30 … 320 bar [450 … 4,600 psi] and -0.85 … -0.15 bar [-25 inHg … -5 inHg]

Phạm vi nhiệt độ đối với từng vật liệu cấu thành:

– NBR: 20 … +80 °C [-4 … +176 °F]

– FKM: 0 … 100 °C [32 … 212 °F]

– EPDM: -40 … +100 °C [-40 … +212 °F]

– TNBR: -40 … +80 °C [-40 … +176 °F]

– FVMQ: -40 … +100 °C [-40 … +212 °F]

Nguồn cấp : 24VDC,48VAC,250VAC… cho những đầu kết nối khác nhau.

Chức năng chuyển đổi:Chúng ta có thể cài đặt thay đổi theo nhu cầu thường đóng, thường mở hoặc chuyển tiếp.

Hình ảnh sản phẩm

Quý khách hàng có thể xem một số hình ảnh sản phẩm mẫu của hãng và hình ảnh thực tế hàng của Cao Phong chúng tôi.

 

 

Thiet ke chua co ten 1
Cong tac ap suat WiKa PSM02
Xem Catalog sản phẩm tại đây.

0/5 (0 Reviews)

Mua sản phẩm này

Công Tắc Áp Suất WIKA PSM02

còn 500 hàng

Đánh giá sản phẩm

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Công Tắc Áp Suất WIKA PSM02”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *