Bảng Kích Thước Ống Nhựa PVC Chi Tiết

Ống nhựa PVC được sử dụng một cách phổ biến ở nhiều lĩnh vực, nhất là trong hệ thống cấp thoát nước. Mỗi loại ống sẽ có một kích thước khác nhau tùy vào mục đích sử dụng. Cùng Cao Phong tìm hiểu các loại kích thước ống nhựa PVC theo tiêu chuẩn của Việt Nam hiện nay trong bài viết sau!

Ống nhựa PVC là gì?

Ống nhựa PVC được tạo ra từ nhựa Polyvinyl Clorua. Ngoài ra, còn sử dụng thêm các vật liệu khác như phthalates và BPA cho ống có độ mềm dẻo, dễ tạo hình và tiết kiệm được chi phí.

Ống nhựa PVC thường có màu trắng hoặc vàng nhạt. Vì nhựa PVC chịu lực khá kém nên khi sản xuất phải bổ sung thêm MBS, ABS, CPE, EVA với tỉ lệ từ 5 – 15% để tăng thêm độ bền chắc. Nhựa PVC không độc hại như nhiều người vẫn nghĩ, nó chỉ độc khi chứa các chất phụ gia, monome VC còn dư,…

Nhựa PVC có khả năng cách điện tốt nên thường sử dụng để lắp đặt cho các vị trí ẩm ướt, nhiều nước. Tỷ trọng nhựa PVC khoảng 1,25 đến 1,46 g/cm3 (nhựa chìm trong nước) cao hơn nhựa PE, PP, EVA (nhựa nổi trong nước).

Ứng dụng của ống nhựa PVC

Ống nhựa PVC có độ bền cao, cấu tạo đơn giản, trọng lượng nhẹ, dễ lắp đặt kèm chi phí thấp nên được dùng để làm đường ống dẫn nước, nước thải và thủy lợi.

ong-nhua-pvc
Hình ảnh thật ống nhựa PVC dân dụng

Ống có bề mặt nhẵn mịn, ít ma sát hơn các loại ống làm từ gang và bê tông nên nước dễ dàng lưu thông và chảy nhanh hơn. Ống nhựa PVC có thể được sản xuất theo chiều dài, độ dày thành và đường kính khác nhau theo tiêu chuẩn định cỡ quốc tế như DIN 8061, ASTM D1785 và ASTM F441.

Tại sao bạn cần hiểu rõ về thông số ống nhựa

Mỗi loại ống nhựa PVC có một kích thước tiêu chuẩn khác nhau, vì thế khi chọn mua sản phẩm có các thông số chênh lệch, không thể lắp đặt được thì rất có thể bạn đã mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng.

Việc tìm hiểu kỹ về kích thước ống nhựa PVC trước khi đặt mua giúp cho việc lắp đặt diễn ra dễ dàng hơn, tiết kiệm được thời gian và chi phí cũng như cho công trình thêm tính thẩm mỹ.

Bên cạnh đó, việc chọn kích thước ống nhựa đồng nhất cũng giúp cho việc lắp đặt, thay thế, sửa chữa được thuận tiện và dễ dàng hơn.

Các loại đường kính ống nhựa PVC thông dụng hiện nay

Trong hệ thống cấp thoát nước, việc lựa chọn đúng kích thước ống nhựa PVC là yếu tố quan trọng để đảm bảo hiệu quả vận hành, tuổi thọ đường ống và khả năng chịu áp lực. Dựa trên bảng tiêu chuẩn được sử dụng phổ biến trong ngành, các đường kính ống nhựa PVC được chia thành nhiều nhóm theo DN (đường kính danh nghĩa).

Nhóm đường kính nhỏ – Ống nhựa PVC DN21 đến DN90

Đây là nhóm ống có kích thước ống pvc nhỏ, thường dùng trong dân dụng hoặc các hệ thống dẫn nước sinh hoạt áp suất thấp.

DN (mm) Đường kính ngoài (mm) Đường kính lớn nhất (mm) Độ lệch oval (mm)
DN21 21.0 21.3 0.5
DN27 26.3 26.6 0.5
DN34 33.7 34.0 0.5
DN42 41.9 42.2 0.5
DN48 48.0 48.3 0.6
DN60 59.7 60.3 0.7
DN75 75.0 75.3 0.9
DN90 90.0 90.3 1.1

Ứng dụng của các loại ống DN nhỏ

  • Dẫn nước sinh hoạt trong nhà.
  • Hệ thống tưới nhỏ giọt, vườn cây ăn trái.
  • Ống dẫn nước lạnh hoặc ống dẫn khí không áp cao.

Nhóm đường kính trung bình – Ống nhựa PVC DN110 đến DN250

Nhóm ống này phù hợp với hệ thống dẫn nước quy mô vừa, dùng trong công trình dân dụng, nhà xưởng và hạ tầng đô thị.

DN (mm) Đường kính ngoài (mm) Đường kính lớn nhất (mm) Độ lệch oval (mm)
DN110 110.0 110.4 1.4
DN125 125.0 125.4 1.5
DN140 140.0 140.5 1.6
DN160 160.0 160.6 1.8
DN180 180.0 180.7 2.0
DN200 200.0 200.8 2.2
DN225 225.0 225.7 2.5
DN250 250.0 250.9 2.8
DN280 280.0 281.0 3.1
DN315 315.0 316.2 3.5
DN355 355.0 356.5 4.0
DN400 400.0 401.6 4.5
DN450 450.0 451.8 5.1
DN500 500.0 502.0 5.7

Các hệ thống thường dùng ống DN trung bình

  • Cấp nước chung cư, biệt thự, nhà phố.
  • Dẫn nước xử lý, nước thải quy mô nhỏ.
  • Hệ thống ống kỹ thuật trong công nghiệp nhẹ.

Nhóm đường kính lớn – Ống nhựa PVC DN280 đến DN500

Đây là loại ống chuyên dùng cho hệ thống thoát nước lớn, công trình hạ tầng đô thị hoặc nhà máy.

DN (mm) Đường kính ngoài (mm) Đường kính lớn nhất (mm) Độ lệch oval (mm)
DN280 280.0 281.0 3.1
DN315 315.0 316.2 3.5
DN355 355.0 356.5 4.0
DN400 400.0 401.6 4.5
DN450 450.0 451.8 5.1
DN500 500.0 502.0 5.7

Ứng dụng điển hình của ống PVC DN lớn

  • Hệ thống thoát nước mưa và nước thải đô thị.
  • Công trình hạ tầng kỹ thuật cấp 1.
  • Trạm bơm nước công nghiệp, hồ chứa nước.

Từ DN21 đến DN500, kích thước ống nhựa PVC rất đa dạng, đáp ứng nhiều nhu cầu kỹ thuật khác nhau. Khi lựa chọn các kích thước ống pvc, bạn cần cân nhắc:

  • Đường kính ngoài tương ứng với lưu lượng nước cần dẫn.
  • Mức áp suất làm việc (PN) và lớp chịu lực (Class).
  • Mục đích sử dụng: sinh hoạt, công nghiệp hay hạ tầng.

Việc hiểu rõ các loại đường kính ống nhựa PVC sẽ giúp bạn tối ưu chi phí đầu tư và đảm bảo hệ thống hoạt động bền bỉ theo thời gian.

Các loại kích thước ống nhựa PVC

Dưới đây là tổng hợp các kích thước ống nhựa PVC theo tiêu chuẩn hiện nay để bạn tìm hiểu, cụ thể:

Kích thước ống nhựa PVC theo hệ Mét

Tại Việt Nam, xét theo hệ mét thì kích thước ống PVC sẽ có đường kính từ 20 – 630mm với các tiêu chuẩn: ISO 4422, ISO 1452,…

KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI CHIỀU DÀI KHỚP NỐI ĐỘ DÀY THÀNH ỐNG CHIỀU DÀI ỐNG
DN OD l ln PN 4 PN 5 PN 6 PN 8 PN 10 PN 12,5 PN 16    
mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm m m
20 20,0 20 1,0 1,2 1,5 4,0 6,0
25 25,0 25 1,0 1,2 1,5 4,0 6,0
32 32,0 30 1,0 1,3 1,6 4,0 6,0
40 40,0 35 1,0 1,2 1,9 4,0 6,0
50 50,0 41 1,0 1,5 2,4 4,0 6,0
63 63,0 50 103 1,3 1,9 3,0 4,0 6,0
75 75,0 60 105 1,5 2,2 3,6 4,0 6,0
90 90,0 72 115 1,8 2,7 4,3 4,0 6,0
110 110,0 88 118 2,2 3,4 5,3 4,0 6,0
125 125,0 100 128 2,5 3,9 6,0 4,0 6,0
140 140,0 112 128 2,8 4,3 6,7 4,0 6,0
160 160,0 128 137 3,2 4,9 7,7 4,0 6,0
180 180,0 144 146 3,6 5,5 8,6 4,0 6,0
200 200,0 160 147 4,0 6,2 9,6 4,0 6,0
225 225,0 180 158 4,5 6,9 10,8 4,0 6,0
250 250,0 200 165 5,0 7,7 11,9 4,0 6,0
280 280,0 224 172 5,5 8,6 13,4 4,0 6,0
315 315,0 252 193 6,2 9,7 15,0 4,0 6,0
355 355,0 284 206 7,0 10,9 16,9 4,0 6,0
400 400,0 320 218 7,9 12,3 19,1 4,0 6,0
450 450,0 235   13,8 21,5 4,0 6,0
500 500,0 255   15,3 23,9 4,0 6,0
560 560,0 273   17,2 26,7 4,0 6,0
630 630,0 295   19,3 30,0 4,0 6,0

Tại Việt Nam, size ống nhựa PVC được gọi là “phi”, ký hiệu “Ø” và được tính theo hệ đo lường mét. Ví dụ: size ống Ø20 theo bảng tiêu chuẩn trên thì đường kính ngoài của ống là 20mm, chiều dài khớp nối là 20mm, độ dày ống đối với PN10 = 1mm, chiều dài ống là 4 hoặc 6 mét. Hiện nay, chiều dài ống nhựa PVC phổ biến nhất là 4 mét.

Tham khảo thêm: Các loại van công nghiệp chính hãng, giá tốt tại Cao Phong

Kích thước ống nhựa PVC theo hệ INCH

Theo hệ INCH, đường kính ống nhựa sẽ rơi vào khoảng 0.5 – 4 Inch theo tiêu chuẩn BS 3505, ISO 1452,… Các chỉ số này được áp dụng cho ống nhựa PVC có đường kính ngoài theo ống kim loại hoặc phụ tùng kim loại.

DANH NGHĨA ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI CHIỀU DÀI KHỚP NỐI ĐỘ DÀY THÀNH ỐNG CHIỀU DÀI ỐNG
DN OD L PN 3 PN 5 PN 6 PN 9 PN 12 PN 15    
mm Inch mm mm mm mm mm mm mm mm m m
15 1/2 21,4 30 1,6 4,0 6,0
20 3/4 26,8 35 1,8 4,0 6,0
25 1 33,6 40 2,0 4,0 6,0
32 1 1/4 42,3 44 2,1 4,0 6,0
40 1 1/2 48,3 55 2,4 4,0 6,0
50 2 60,3 63 2,0 2,8 4,0 6,0
80 3 88,9 64 1,7 2,9 3,8 4,0 6,0
100 4 114,3 100 3,2 3,8 4,9 4,0 6,0

Dành cho những ai chưa biết thì INCH là hệ đo lường phổ biến được dùng tại Anh và Mỹ, viết tắt là IN (1 INCH = 25,4mm). Theo đó, ống nhựa PVC có DN = ½”, đối chiếu với bảng trên suy ra đường kính ngoài là 21,4mm, chiều dài khớp nối là 30mm, độ dày thành là 1,6 mm.

Kích thước ống nhựa PVC theo hệ CIOD

Hệ kích thước CIOD thường ít thấy hơn, bởi đây là loại ống có đường kính ngoài theo ống gang và phụ tùng ống gang. Với tiêu chuẩn này, có 3 kích thước ống pvc gồm: 100mm, 150mm và 200mm, phù hợp với các tiêu chuẩn AS/NZS 1477, ISO 2531,… 

KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI CHIỀU DÀI KHỚP NỐI ĐỘ DÀY THÀNH ỐNG CHIỀU DÀI ỐNG
DN OD L Lb PN 10 PN 12    
mm mm mm mm mm mm m m
100 121,9 100 117 6,7 4,0 6.0
150 177,3 125 130 9,7 4,0 6.0
200 222,0 150 180 9,7 11,4 4,0 6.0

Các tiêu chuẩn cho ống nhựa PVC

Một số tiêu chuẩn của ống nhựa PVC bạn cần nắm như sau:

  • Tiêu chuẩn: BS 3505, ISO 1452,… dùng cho đường ống PVC hệ INCH và được sử dụng phổ biến tại miền Nam và miền Trung.
  • Tiêu chuẩn: ISO 4422, ISO 1452,… dùng cho đường kính hệ mét và sử dụng nhiều hơn tại miền Nam.
  • Tiêu chuẩn TCVN 8491 dùng cho ống nhựa PVC có đường kính hệ mét theo phụ lục C của TCVN 8491 và chỉ được sử dụng phổ biến ở khu vực miền Bắc, Việt Nam.
TIÊU CHUẨN TÊN TIẾNG ANH TÊN TIẾNG VIỆT
ISO International Standards Organization Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế
BSI British Standards Institute Viện Tiêu chuẩn Anh
DIN Deutsches Institut für Normung e.V. Viện tiêu chuẩn Đức
EN European National Standards Tiêu chuẩn châu Âu
ANSI American National Standard Institute Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ
ASTM American Society for Testing and Materials Hội Thử nghiệm và Vật liệu Mỹ

Xem các loại van bướm nhựa

Giải thích thuật ngữ liên quan đến kích thước ống nhựa PVC

Khi nhắc đến kích thước ống nhựa PVC, bạn thường thấy các đơn vị đo như DN, OD, PN và chúng có ý nghĩa như sau:

DN – Đường kính định danh

DN là viết tắt của Diameter Nominal nghĩa là đường kính danh nghĩa hay đường kính định danh. Đây không phải là kích cỡ thật của ống mà chỉ là cách gọi được làm tròn hoặc gần đúng khi trao đổi công việc với nhau.

Chẳng hạn: DN20, DN25,… thực tế, kích thước chính xác của DN20 = ¾ INCH tương đương Ø27mm.

OD – Đường kính ngoài

OD là viết tắt của Outside Diameter tức là đường kính mặt ngoài. Nếu DN là kích thước được làm tròn hoặc gần đúng thì OD lại là kích thước chính xác dùng để tính toán, lắp ghép, thiết kế cho các hệ thống ống nhựa.

PN – Áp suất tối đa

PN là viết tắt của Pressure Nominal tức là áp suất danh nghĩa hay áp lực mà ống có thể chịu đựng được. Chỉ số này là áp suất làm việc của ống ở nhiệt độ 20 độ C và được đo bằng đơn vị bar.

Chẳng hạn: ống có PN6 tức áp suất tối đa mà ống có thể hoạt động một cách liên tục ở nhiệt độ 20 độ C là 6 bar, tương đương khoảng 6,12kg/cm2.

Bài viết trên đã cung cấp những thông tin cơ bản nhất về kích thước ống nhựa PVC để bạn đọc tham khảo. Ngay khi có nhu cầu lắp đặt ống nhựa PVC, hãy liên hệ đến hotline 0906.818.600 – 0865.166.629 của Cao Phong để được nhân viên của chúng tôi tư vấn và báo giá chi tiết nhất

5/5 - (1 bình chọn)

Bình luận