Kích Thước Đường Ống Danh Định DN Sang MM

Bạn thân mến!
Có một sự thật là nếu đã là dân kỹ thuật, điều tiên quyết khi bạn làm về hệ thống đường ống thì bạn phải hiểu được kích thước đường ống. Cách quy đổi đường ống danh định DN sang MM như thế nào…

Ví dụ: đường ống DN25 thì kích thước đường ống ngoài là phi 32mm….

Khái niệm về kích thước đường ống danh định

Kích thước đường ống danh định (Nominal Pipe Size – NPS) là hệ thống kích thước đường ống tiêu chuẩn được sử dụng phổ biến tại Bắc Mỹ, dùng để xác định các kích thước đường ống vận hành trong môi trường áp suất và nhiệt độ khác nhau. Hệ thống này bao gồm hai thông số không có đơn vị: NPS (tính theo inch) và chỉ số độ dày ống danh định (Schedule, viết tắt là Sch. hoặc Sched.). Một số người thường nhầm lẫn NPS với “National Pipe Size” do sự tương đồng với ký hiệu NPT (National Pipe Thread).

Ngoài hệ thống NPS, trên thế giới còn tồn tại những tiêu chuẩn kích thước khác, chẳng hạn như tiêu chuẩn châu Âu DN (Diamètre Nominal hay Nominal Diameter) – đo bằng đơn vị milimet. Đôi khi, ký hiệu NB (Nominal Bore) cũng được sử dụng thay cho NPS trong một số tài liệu kỹ thuật.

Áp dụng tiêu chuẩn kỹ thuật ASME B36.10M và B36.19M, người ta có thể tra cứu đường kính ngoài (Outside Diameter – OD) và độ dày thành ống tương ứng với từng giá trị NPS và Schedule cụ thể. Ví dụ, ống NPS 14 Sch 40 sẽ có đường kính ngoài là 14 inch và độ dày thành ống là 0,437 inch. Tuy nhiên, giá trị NPS thường không bằng với đường kính ngoài thực tế, điều này dễ gây nhầm lẫn.

Cụ thể, với các ống có kích thước từ ⅛ inch đến 12 inch, đường kính ngoài luôn lớn hơn giá trị NPS. Ví dụ, một ống NPS 12 sẽ có OD thực tế là 12,75 inch. Ngược lại, khi kích thước NPS từ 14 inch trở lên, giá trị NPS và đường kính ngoài trùng khớp.

Sự khác biệt này xuất phát từ lịch sử hình thành tiêu chuẩn: ban đầu, NPS được thiết kế để bằng với đường kính trong (ID – Inside Diameter), dựa trên độ dày thành ống phổ biến thời điểm đó. Nhưng khi tiêu chuẩn độ dày được mở rộng (Schedule tăng), đường kính trong thay đổi, khiến NPS không còn phản ánh chính xác đường kính trong hay ngoài.

Khi sử dụng hệ thống NPS, nếu giữ nguyên giá trị NPS thì đường kính ngoài sẽ không thay đổi, còn độ dày thành ống tăng theo từng cấp độ Schedule. Ngược lại, nếu giữ nguyên Schedule, thì khi tăng NPS, đường kính ngoài tăng lên trong khi độ dày thành ống có thể giữ nguyên hoặc tăng nhẹ. Dựa theo các bảng tra trong tiêu chuẩn ASME B31.3, người ta còn xác định được rằng áp suất làm việc của ống sẽ giảm dần khi NPS tăng lên nếu Schedule không đổi.

Cả ống PVC và CPVC đều được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn kích thước NPS.

Tìm hiểu mối liên hệ giữa kích thước đường ống và khả năng chịu áp suất trong thiết kế hệ thống
Xác định kích thước đường ống thực tế dựa vào tiêu chuẩn ASME B36.10M

Các Nhầm Lẫn Thường Gặp

Khi làm việc trong lĩnh vực hệ thống đường ống, chắc hẳn đôi lúc bạn sẽ bắt gặp các ký hiệu như DN25. Tuy nhiên, không ít người hiểu nhầm rằng DN15 tương đương với ống có đường kính Ø15mm, đây là một quan niệm sai lầm.

Trường hợp này Cao Phong thấy ở nhiều bạn vừa mới ra trường, vô công ty và chém gió , đọc bản vẽ DN15  => Ø15, nhưng ra đo thì lại là Ø 21.34 mm hỏi mình sao kỳ vậy .

DN15 => tương đương với Đường kính ngoài Ø 21.34 mm

Sự khác biệt giữa DN15 và kích thước đường ống ngoài thực tế bạn cần biết
Làm rõ nhầm lẫn thường gặp về kích thước đường ống DN15 trong ngành kỹ thuật

Bảng NPS cho kích thước ống

NP
S
DN
mm
OD
inches (millimeters)
Wall Thickness
inches (millimeters)
SCH 5 SCH 10 SCH 30 SCH 40 SCH 80 SCH 120 XXS
6 0,405 in (10,29 mm) 0,035 in (0,889 mm) 0,049 in (1,245 mm) 0,057 in (1,448 mm) 0,068 in (1,727 mm) 0,095 in (2,413 mm)
¼ 8 0,540 in (13,72 mm) 0,049 in (1,245 mm) 0,065 in (1,651 mm) 0,073 in (1,854 mm) 0,088 in (2,235 mm) 0,119 in (3,023 mm)
10 0,675 in (17,15 mm) 0,049 in (1,245 mm) 0,065 in (1,651 mm) 0,073 in (1,854 mm) 0,091 in (2,311 mm) 0,126 in (3,200 mm)
½ 15 0,840 in (21,34 mm) 0,065 in (1,651 mm) 0,083 in (2,108 mm) 0,109 in (2,769 mm) 0,147 in (3,734 mm) 0,294 in (7,468 mm)
¾ 20 1,050 in (26,67 mm) 0,065 in (1,651 mm) 0,083 in (2,108 mm) 0,113 in (2,870 mm) 0,154 in (3,912 mm) 0,308 in (7,823 mm)
1 25 1,315 in (33,40 mm) 0,065 in (1,651 mm) 0,109 in (2,769 mm) 0,133 in (3,378 mm) 0,179 in (4,547 mm) 0,358 in (9,093 mm)
32 1,660 in (42,16 mm) 0,065 in (1,651 mm) 0,109 in (2,769 mm) 0,117 in (2,972 mm) 0,140 in (3,556 mm) 0,191 in (4,851 mm) 0,382 in (9,703 mm)
40 1,900 in (48,26 mm) 0,065 in (1,651 mm) 0,109 in (2,769 mm) 0,125 in (3,175 mm) 0,145 in (3,683 mm) 0,200 in (5,080 mm) 0,400 in (10,160 mm)
2 50 2,375 in (60,33 mm) 0,065 in (1,651 mm) 0,109 in (2,769 mm) 0,125 in (3,175 mm) 0,154 in (3,912 mm) 0,218 in (5,537 mm) 0,250 in (6,350 mm) 0,436 in (11,074 mm)
65 2,875 in (73,03 mm) 0,083 in (2,108 mm) 0,120 in (3,048 mm) 0,188 in (4,775 mm) 0,203 in (5,156 mm) 0,276 in (7,010 mm) 0,300 in (7,620 mm) 0,552 in (14,021 mm)
3 80 3,500 in (88,90 mm) 0,083 in (2,108 mm) 0,120 in (3,048 mm) 0,188 in (4,775 mm) 0,216 in (5,486 mm) 0,300 in (7,620 mm) 0,350 in (8,890 mm) 0,600 in (15,240 mm)
90 4,000 in (101,60 mm) 0,083 in (2,108 mm) 0,120 in (3,048 mm) 0,188 in (4,775 mm) 0,226 in (5,740 mm) 0,318 in (8,077 mm) 0,636 in (16,154 mm)

NPS 4 tới NPS 9

NPS DN
mm
OD
inches (millimeters)
Wall Thickness
inches (millimeters)
SCH 5 SCH 10 SCH 20 SCH 30 SCH 40/STD SCH 60 SCH 80 SCH 100 SCH 120 SCH 140 SCH 160
4 100 4,500 in (114,30 mm) 0,083 in (2,108 mm) 0,120 in (3,048 mm) 0,188 in (4,775 mm) 0,237 in (6,020 mm) 0,281 in (7,137 mm) 0,337 in (8,560 mm) 0,437 in (11,100 mm) 0,531 in (13,487 mm)
115 5,000 in (127,00 mm) 0,247 in (6,274 mm) 0,355 in (9,017 mm)
5 125 5,563 in (141,30 mm) 0,109 in (2,769 mm) 0,134 in (3,404 mm) 0,258 in (6,553 mm) 0,375 in (9,525 mm) 0,500 in (12,700 mm) 0,625 in (15,875 mm)
6 150 6,625 in (168,28 mm) 0,109 in (2,769 mm) 0,134 in (3,404 mm) 0,280 in (7,112 mm) 0,432 in (10,973 mm) 0,562 in (14,275 mm) 0,719 in (18,263 mm)
8 200 8,625 in (219,08 mm) 0,109 in (2,769 mm) 0,148 in (3,759 mm) 0,250 in (6,350 mm) 0,277 in (7,036 mm) 0,322 in (8,179 mm) 0,406 in (10,312 mm) 0,500 in (12,700 mm) 0,593 in (15,062 mm) 0,718 in (18,237 mm) 0,812 in (20,625 mm) 0,906 in (23,012 mm)

NPS 10 tới NPS 24

NPS DN
mm
OD
inches (millimeters)
Wall Thickness
inches (millimeters)
SCH 5s SCH 5 SCH 10s SCH 10 SCH 20 SCH 30
10 250 10,75 in (273,05 mm) 0,134 in (3,404 mm) 0,134 in (3,404 mm) 0,165 in (4,191 mm) 0,165 in (4,191 mm) 0,250 in (6,350 mm) 0,307 in (7,798 mm)
12 300 12,75 in (323,85 mm) 0,156 in (3,962 mm) 0,165 in (4,191 mm) 0,180 in (4,572 mm) 0,180 in (4,572 mm) 0,250 in (6,350 mm) 0,330 in (8,382 mm)
14 350 14,00 in (355,60 mm) 0,156 in (3,962 mm) 0,156 in (3,962 mm) 0,188 in (4,775 mm) 0,250 in (6,350 mm) 0,312 in (7,925 mm) 0,375 in (9,525 mm)
16 400 16,00 in (406,40 mm) 0,165 in (4,191 mm) 0,165 in (4,191 mm) 0,188 in (4,775 mm) 0,250 in (6,350 mm) 0,312 in (7,925 mm) 0,375 in (9,525 mm)
18 450 18,00 in (457,20 mm) 0,165 in (4,191 mm) 0,165 in (4,191 mm) 0,188 in (4,775 mm) 0,250 in (6,350 mm) 0,312 in (7,925 mm) 0,437 in (11,100 mm)
20 500 20,00 in (508,00 mm) 0,188 in (4,775 mm) 0,188 in (4,775 mm) 0,218 in (5,537 mm) 0,250 in (6,350 mm) 0,375 in (9,525 mm) 0,500 in (12,700 mm)
24 600 24,00 in (609,60 mm) 0,218 in (5,537 mm) 0,218 in (5,537 mm) 0,250 in (6,350 mm) 0,250 in (6,350 mm) 0,375 in (9,525 mm) 0,562 in (14,275 mm)
NPS Wall Thickness
inches (millimeters)
SCH 40s SCH 40 SCH 60 SCH 80s SCH 80 SCH 100 SCH 120 SCH 140 SCH 160
10 0,365 in (9,271 mm) 0,365 in (9,271 mm) 0,500 in (12,700 mm) 0,500 in (12,700 mm) 0,593 in (15,062 mm) 0,718 in (18,237 mm) 0,843 in (21,412 mm) 1,000 in (25,400 mm) 1,125 in (28,575 mm)
12 0,375 in (9,525 mm) 0,406 in (10,312 mm) 0,500 in (12,700 mm) 0,500 in (12,700 mm) 0,687 in (17,450 mm) 0,843 in (21,412 mm) 1,000 in (25,400 mm) 1,125 in (28,575 mm) 1,312 in (33,325 mm)
14 0,375 in (9,525 mm) 0,437 in (11,100 mm) 0,593 in (15,062 mm) 0,500 in (12,700 mm) 0,750 in (19,050 mm) 0,937 in (23,800 mm) 1,093 in (27,762 mm) 1,250 in (31,750 mm) 1,406 in (35,712 mm)
16 0,375 in (9,525 mm) 0,500 in (12,700 mm) 0,656 in (16,662 mm) 0,500 in (12,700 mm) 0,843 in (21,412 mm) 1,031 in (26,187 mm) 1,218 in (30,937 mm) 1,437 in (36,500 mm) 1,593 in (40,462 mm)
18 0,375 in (9,525 mm) 0,562 in (14,275 mm) 0,750 in (19,050 mm) 0,500 in (12,700 mm) 0,937 in (23,800 mm) 1,156 in (29,362 mm) 1,375 in (34,925 mm) 1,562 in (39,675 mm) 1,781 in (45,237 mm)
20 0,375 in (9,525 mm) 0,593 in (15,062 mm) 0,812 in (20,625 mm) 0,500 in (12,700 mm) 1,031 in (26,187 mm) 1,280 in (32,512 mm) 1,500 in (38,100 mm) 1,750 in (44,450 mm) 1,968 in (49,987 mm)
24 0,375 in (9,525 mm) 0,687 in (17,450 mm) 0,968 in (24,587 mm) 0,500 in (12,700 mm) 1,218 in (30,937 mm) 1,531 in (38,887 mm) 1,812 in (46,025 mm) 2,062 in (52,375 mm) 2,343 in (59,512 mm)

Ghi chú: Dấu “—” biểu thị kích thước chưa xác định.

Ứng dụng trong van công nghiệp

Kích thước đường ống danh định DN Sang MM được ứng dụng trong van công nghiệp và hệ thống đường ống.

  • Lựa chọn van: Khi chọn van, cần đảm bảo DN của van khớp với kích thước đường ống để đảm bảo kết nối kín và hoạt động hiệu quả.
  • Thiết kế hệ thống: DN được sử dụng trong bản vẽ kỹ thuật và tính toán thủy lực để xác định kích thước đường ống, van và các phụ kiện khác.
  • Lắp đặt và bảo trì: DN giúp kỹ thuật viên xác định đúng loại phụ kiện và dụng cụ cần thiết để lắp đặt và bảo trì van.

Quy đổi DN sang mm:

Việc quy đổi DN sang mm rất quan trọng để đảm bảo tính chính xác và tránh nhầm lẫn trong quá trình làm việc. Có thể sử dụng bảng quy đổi tiêu chuẩn hoặc công cụ trực tuyến để thực hiện việc này.

Lưu ý:

  • DN chỉ là một giá trị danh định, kích thước đường ống thực tế và van có thể khác nhau tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất và độ dày của vật liệu.
  • Cần tham khảo bảng quy đổi của nhà sản xuất để có thông tin chính xác nhất.
5/5 - (2 bình chọn)

Bình luận